Để phát triển doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, một trong những điều kiện là công ty phải đáp ứng được các điều kiện về ngôn ngữ. Và một trong những công việc phải làm đó là dịch thuật các chức danh, công việc sang tiếng Anh. Trong bài viết này, ACC sẽ cung cấp thông tin hữu ích tới quý vị về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?.
Để phát triển doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, một trong những điều kiện là công ty phải đáp ứng được các điều kiện về ngôn ngữ. Và một trong những công việc phải làm đó là dịch thuật các chức danh, công việc sang tiếng Anh. Trong bài viết này, ACC sẽ cung cấp thông tin hữu ích tới quý vị về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?.
Trong bài viết Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng đài 1900 6557 cung cấp thông tin liên quan đến các chức danh khác công ty trong tiếng Anh như sau:
Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là business director và định nghĩa business director is a big title and has a very important position in the company, only after the CEO, managing all activities related to selling products, services, custome.
The most important role of the sales manager is to have methods to increase the effectiveness and capacity of the sales team, be a good coach for the team to achieve the same goals.
Inaddition. The sales director is also a person who has regular and direct relationships with customers, is the clue to grasp all information and wishes of customers to make reasonable policies, creating competitive advantage, building a team of loyal customers.
– The Chief sales officer is responsible for defining the business direction towards the growth and profitability of the business, as well as building efficient growth infrastructure and processes.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Giám đốc kinh doanh có nhiệm vụ xác định định hướng kinh doanh hướng tới sự phát triển và lợi nhuận của doanh nghiệp cũng như việc xây dựng quy trình và cơ sở hạ tầng tăng trưởng hiệu quả
Từ những phân tích trên chúng tôi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại mà chúng tôi đã ghim bên dưới.
Các ý nghĩa khác nhau của từ "officer":
- Từ "officer" có nghĩa là một người công chức, một nhân viên hoặc một quan chức có chức vụ trong quân đội, cảnh sát, hoặc tổ chức chính phủ.
Ví dụ: "He is an officer in the army." (Anh ta là một sĩ quan trong quân đội.)
- Từ "officer" có thể chỉ người đứng đầu một tổ chức, một công ty, hoặc một cơ quan.
Ví dụ: "The chief executive officer is responsible for the overall management of the company." (Tổng giám đốc điều hành chịu trách nhiệm về quản lý tổng thể của công ty.)
- Nếu "officer" được sử dụng như một động từ, nó có nghĩa là giữ chức vụ làm quan chức hoặc công chức.
Ví dụ: "He has been officering in the police force for over 10 years." (Anh ta đã giữ chức vụ làm công chức trong lực lượng cảnh sát hơn 10 năm.)
Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là chức danh giữ vị trí quan trọng trong công ty, có trách nhiệm điều hành, quản lý, hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.
Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
Một số từ vựng về giám đốc trong tiếng Trung:
董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị.
副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó Chủ tịch hội đồng quản trị.
副总裁 /fù zǒng cái/: Phó Chủ tịch.
总经理 /zǒng jīnglǐ: Tổng Giám đốc.
副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó Tổng Giám đốc.
执行长 /zhíxíng zhǎng/: Giám đốc điều hành.
课长 /kèzhǎng/: Giám đốc bộ phận.
襄理 /xiāng lǐ/: Trợ lý Giám đốc.
实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh.
Một số ví dụ về giám đốc trong tiếng Trung:
/Zhè wèi dǒngshì zhǎng wèi císhàn shìyè zuò chūle jùdà gòngxiàn/
Vị Chủ tịch này có nhiều đóng góp to lớn cho hoạt động từ thiện.
/Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle./
Tôi đã đưa tài liệu cho Giám đốc rồi.
Thư ký đã soạn sẵn một bản thảo.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giám đốc trong tiếng Trung là gì.
Phó giám đốc kinh doanh tiếng Anh là Deputy business director