Tính Năng Trong Tiếng Anh

Tính Năng Trong Tiếng Anh

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng:

một người có kỹ năng làm việc nhóm tốt

/əˈbɪlɪtɪ tʊ praɪˈɒrətaɪz tɑːsks/

có khả năng sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên

ability to work under (high) pressure

/əˈbɪlɪtɪ tə wɜːk ˈʌndə haɪ ˈpreʃə/

có khả năng làm việc dưới áp lực (cao)

có khả năng thích ứng, khả năng hòa nhập nhanh

/bɪld/ /ɪmˈpruːv//rɪˈleɪʃənʃɪps/

xây dựng, cải thiện các mối quan hệ

đảm nhận trách nhiệm cho việc gì

làm việc có kế hoạch, có khả năng sắp xếp công việc tốt

Lưu thêm: 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng.

Mẫu câu sử dụng từ vựng về kỹ năng trong Tiếng Anh

Nếu chỉ ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh thông dụng về kỹ năng, mà không luyện tập và học thêm các mẫu câu liên quan đến các kỹ năng thì người học sẽ không nhớ lâu được. Vì vậy, để ghi nhớ lâu hơn, người học nên học thêm các mẫu câu giao tiếp và ví dụ để có ngữ cảnh cụ thể và dễ dàng ghi nhớ lâu hơn.

A: How can I improve my problem-solving skill?

(Làm cách nào để tôi có thể cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề của mình?)

B: You need to recognize and understand the right problem first. After that, you need to visualize the problem to search Google to find solutions or figure out creative solutions on your own. Finally, you have to identify the most feasible one to carry out.

(Bạn cần nhìn nhận và hiểu đúng vấn đề trước. Sau đó, bạn cần hình dung vấn đề để tìm kiếm trên Google để tìm ra giải pháp hoặc tự mình nghĩ ra các giải pháp sáng tạo. Cuối cùng, bạn phải xác định một trong những biện pháp khả thi nhất để thực hiện.)

A: How would you describe your communication skill?

(Bạn sẽ mô tả kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào?)

B: I would say I have quite good communication skills because I can quickly get my manager and my colleagues’ message. I am also an approachable person, and I am willing to help them whenever I can so I get on well with a lot of people in my company.

(Tôi có thể nói rằng tôi có kỹ năng giao tiếp khá tốt vì tôi có thể nhanh chóng hiểu được ý định của người quản lý và đồng nghiệp của mình. Tôi cũng là một người dễ gần và tôi sẵn sàng giúp đỡ họ bất cứ lúc nào tôi nên ôi có mối quan hệ tốt với nhiều người trong công ty của mình.)

A: What makes an effective leader?

(Điều gì làm nên một nhà ãnh đạo hiệu quả?)

B: From my perspective, effective leaders have good communication skills and flexibility to solve problems quickly. Besides, they can also motivate their team by listening to their feedback and handling responsibilities efficiently.

(Theo quan điểm của tôi, các nhà lãnh đạo hiệu quả có kỹ năng giao tiếp tốt và linh hoạt để giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, họ cũng có thể thúc đẩy nhóm của mình bằng cách lắng nghe phản hồi của họ và xử lý trách nhiệm một cách hiệu quả.)

Từ vựng tiếng Anh các loại kĩ năng trong cuộc sống đời thường:

kỹ năng nắm bắt đa dạng nền văn hóa

Bài tập từ vựng về kỹ năng

Viết các kỹ năng tương ứng với định nghĩa:

You have the ability to work well with your team members and have a good relationship with them.

You can quickly come up with a solution to deal with a difficult problem.

You are able to use your time efficiently and productively to perform diverse tasks.

You can make an informed decision as soon as you collect all the relevant information and consider multiple opinions.

You can use computers, software and other related advanced technology quite well.

Bài viết đã cung cấp các thông tin về ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng về kỹ năng trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, người học cũng có thêm một số cụm từ cũng như các mẫu câu sử dụng từ vựng về kỹ năng trong Tiếng Anh.

Chủ đề từ vựng này cũng là một trong những chủ đề phổ biển trong tiếng Anh. Vì vậy, việc sử dụng linh hoạt và thành thạo các từ vựng về kỹ năng sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho người học và tăng hiệu quả sử dụng ngôn ngữ này trong giao tiếp.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0164