Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Social Media (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/: Mạng xã hội.
Profile (Noun) /ˈproʊfaɪl/: Hồ sơ cá nhân.
Timeline (Noun) /ˈtaɪmˌlaɪn/: Dòng th�i gian.
Status (Noun) /ˈsteɪtəs/: Trạng thái.
Post (Noun/Verb) /poʊst/: Bà i đăng.
Update (Noun/Verb) /ÊŒpˈdeɪt/: Cáºp nháºt.
Like (Noun/Verb) /laɪk/: ThÃch.
Share (Noun/Verb) /ʃɛr/: Chia sẻ.
Comment (Noun/Verb) /ˈkÉ’mÉ™nt/: Bình luáºn.
Tag (Noun/Verb) /tæɡ/: �ánh dấu.
Friend (Noun/Verb) /frɛnd/: Bạn bè.
Follow (Verb) /ˈfɒloʊ/: Theo dõi.
Unfriend (Verb) /ʌnˈfrɛnd/: Hủy kết bạn.
Privacy (Noun) /ˈpraɪvəsi/: Quy�n riêng tư.
Security Settings (Noun) /sɪˈkjÊŠrÉ™ti ˈsÉ›tɪŋz/: Cà i đặt bảo máºt.
Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/: Thông báo.
Hashtag (Noun) /ˈhæʃtæɡ/: Thẻ hashtag.
Viral (Adjective) /ˈvaɪrəl/: Lan truy�n nhanh.
Trending (Adjective) /ˈtrɛndɪŋ/: �ang hot, xu hướng.
Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i ảnh hưởng.
Selfie (Noun) /ˈsɛlfi/: Ảnh tự sướng.
Emoji (Noun) /ɪˈmoʊdʒi/: Biểu tượng cảm xúc.
Filter (Noun/Verb) /ˈfɪltər/: Bộ l�c.
Emoticon (Noun) /ɪˈmoʊtɪˌkɒn/: Biểu tượng cảm xúc (smile).
Logout (Verb) /ˈlaʊtˌɡaʊt/: �ăng xuất.
Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải v�.
Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên.
Online (Adjective/Adverb) /ˈɒnˌlaɪn/: Trực tuyến.
Offline (Adjective/Adverb) /ˈɒfˌlaɪn/: Ngoại tuyến.
Animal (Noun) /ˈænɪmÉ™l/: Ä�á»™ng váºt.
Mammal (Noun) /ˈmæmÉ™l/: Ä�á»™ng váºt có vú.
Reptile (Noun) /ˈrɛptaɪl/: Bò sát.
Amphibian (Noun) /æmˈfɪbiən/: Lưỡng cư.
Insect (Noun) /ˈɪnsekt/: Côn trùng.
Wildlife (Noun) /ˈwaɪldËŒlaɪf/: Ä�á»™ng váºt hoang dã.
Predator (Noun) /ˈprɛdətər/: Thú săn.
Prey (Noun) /preɪ/: Con mồi.
Herbivore (Noun) /ˈhÉœË�rbɪvÉ”Ë�r/: Ä�á»™ng váºt ăn thảo má»™c.
Carnivore (Noun) /ˈkÉ‘Ë�rnɪvÉ”Ë�r/: Ä�á»™ng váºt ăn thịt.
Omnivore (Noun) /ˈɒmnɪvÉ”Ë�r/: Ä�á»™ng váºt ăn tạp.
Endangered Species (Noun) /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspi�ʃiz/: Loà i đang nguy cấp.
Extinct (Adjective) /ɪkˈstɪŋkt/: Tuyệt chủng.
Habitat (Noun) /ˈhæbɪtæt/: Môi trư�ng sống.
Aquarium (Noun) /əˈkwɛəriəm/: Thủy cung.
Fur (Noun) /fÉœË�r/: Lông (Ä‘á»™ng váºt có vú).
Feather (Noun) /ˈfɛðər/: Lông (chim).
Scale (Noun) /skeɪl/: Vảy (của cá).
Claw (Noun) /klɔ�/: Vuốt (của thú).
Hoof (Noun) /hÊŠf/: Móng (của Ä‘á»™ng váºt có vú).
Trunk (Noun) /trʌŋk/: Vòi (của voi).
Antler (Noun) /ˈæntlər/: N�c (của hươu).
Beak (Noun) /bi�k/: M� (của chim).
Paw (Noun) /pɔ�/: Bà n chân (của thú)
Movie (Noun) /ˈmu�vi/: Phim ảnh.
Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.
Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.
Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).
Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).
Script (Noun) /skrɪpt/: Kịch bản.
Scene (Noun) /si�n/: Cảnh quay.
Cinematography (Noun) /ËŒsɪn.É™.məˈtÉ’É¡.rÉ™.fi/: Nghệ thuáºt quay phim.
Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.
Dialogue (Noun) /ˈdaɪ.əˌlɑ�ɡ/: �oạn hội thoại.
Plot (Noun) /plɒt/: Cốt truyện.
Genre (Noun) /ˈʒɒn.rə/: Thể loại.
Storyboard (Noun) /ˈstɔ�r.i.bɔ�rd/: Bản vẽ kịch bản.
Producer (Noun) /prəˈdu�.sər/: Nhà sản xuất.
Casting (Noun) /ˈkæs.tɪŋ/: Sự ch�n diễn viên.
Audition (Noun) /ɔ�ˈdɪʃ.ən/: Buổi thỠvai.
Set (Noun) /set/: Bối cảnh.
Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục.
Special Effects (Noun) /ˈspeʃ.əl ɪˈfekts/: Hiệu ứng đặc biệt.
Makeup (Noun) /ˈmeɪk.ʌp/: Trang điểm.
Trailer (Noun) /ˈtreɪ.lər/: �oạn quảng bá.
Premiere (Noun) /prɪˈmɪər/: Buổi ra mắt.
Review (Noun/Verb) /rɪˈvju�/: �ánh giá.
Rating (Noun) /ˈreɪ.tɪŋ/: �ánh giá.
Box Office (Noun) /bɒks ˈɒ.fɪs/: Phòng vé.
Soundtrack (Noun) /ˈsaʊnd.træk/: Nhạc phim.
Sequel (Noun) /ˈsi�.kwəl/: Phần tiếp theo.
Cast (Noun/Verb) /kɑ�st/: �ội ngũ diễn viên.
Crew (Noun) /kru�/: �ội ngũ là m phim.
Cameo (Noun) /ˈkæm.i.oʊ/: Vai nh� đặc biệt.
Cliffhanger (Noun) /ˈklɪfˌhæŋ.ɡər/: Kết thúc căng thẳng.
Close-up (Noun) /ˈkləʊs.ÊŒp/: Cáºn cảnh.
Fade In/Fade Out (Phrase) /feɪd ɪn/aʊt/: Mở/mà u m� dần.
Flashback (Noun) /ˈflæʃ.bæk/: Hồi tưởng.
Screening (Noun) /ˈskriË�.nɪŋ/: Buổi chiếu thá».
Subtitle (Noun) /ˈsʌb.taɪ.tl/: Phụ đ�.
Dubbing (Noun) /ˈdʌb.ɪŋ/: �ồng âm.
Awards (Noun) /əˈwɔ�rds/: Giải thưởng.
Oscar (Noun) /ˈɒs.kər/: Giải Oscar.
Screenwriter (Noun) /ˈskri�n.raɪ.tər/: Ngư�i viết kịch bản
Child (Noun) /tʃaɪld/: Trẻ em.
Kid (Noun) /kɪd/: Bé, trẻ con.
Baby (Noun) /ˈbeɪ.bi/: Em bé.
Toddler (Noun) /ˈtɒd.lər/: �ứa trẻ mới biết đi.
Infant (Noun) /ˈɪn.fənt/: Em bé, trẻ sơ sinh.
Adolescent (Noun) /ˌæd.əˈles.ənt/: Thanh thiếu niên.
Youth (Noun) /ju�θ/: Thanh niên.
Teenager (Noun) /ˈti�n.eɪ.dʒər/: Thanh thiếu niên, thanh niên.
Play (Verb/Noun) /pleɪ/: Chơi.
Toy (Noun) /tɔɪ/: �ồ chơi.
Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.
Storybook (Noun) /ˈstɔ�.ri.bʊk/: Sách truyện.
Cartoon (Noun) /kɑ�rˈtu�n/: Phim hoạt hình.
Lullaby (Noun) /ˈlʌl.ə.baɪ/: Bà i hát ru.
School (Noun) /sku�l/: Trư�ng h�c.
Class (Noun) /klæs/: Lớp h�c.
Teacher (Noun) /ˈti�.tʃər/: Giáo viên.
Friend (Noun) /frend/: Bạn bè.
Sibling (Noun) /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột.
Family (Noun) /ˈfæm.ə.li/: Gia đình.
Parents (Noun) /ˈper.ənts/: Bố mẹ.
Mother (Noun) /ˈmʌð.ər/: Mẹ.
Father (Noun) /ˈfɑ�.ðər/: Bố.
Grandparents (Noun) /ˈɡrænˌper.ənts/: Ông bà .
Cousin (Noun) /ˈkʌz.ɪn/: Anh chị em h�.
Uncle (Noun) /ˈʌŋ.kəl/: Chú.
Niece (Noun) /ni�s/: Cháu gái.
Nephew (Noun) /nef.ju�/: Cháu trai.
Schoolbag (Noun) /ˈsku�l.bæɡ/: Cặp sách.
Pencil (Noun) /ˈpensl̩/: Bút chì.
Coloring (Noun) /ˈkʌl.ər.ɪŋ/: Tô mà u.
Drawing (Noun) /ˈdrɔ�.ɪŋ/: Vẽ.
Building Blocks (Noun) /ˈbɪl.dɪŋ blɒks/: Gạch xây.
Teddy Bear (Noun) /ˈted.i beər/: Gấu bông.
Crayon (Noun) /ˈkreɪ.ɒn/: Bút mà u.
Swing (Noun/Verb) /swɪŋ/: Cái xÃch, Ä‘u quay.
Slide (Noun/Verb) /slaɪd/: Cầu trượt.
Sandbox (Noun) /ˈsænd.bɒks/: Hộp cát.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.
Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.
Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.
Revenue (Noun) /ˈrÉ›vəˌnjuË�/: Thu nháºp.
Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.
Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.
Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.
Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.
Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.
Policy (Noun) /ˈpÉ’lÉ™si/: ChÃnh sách.
Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.
Stimulus (Noun) /ˈstɪmjÉ™lÉ™s/: Giai Ä‘oạn kÃch thÃch.
Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.
Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.
Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn những cuốn sách mà mình tâm đắc nhất v� Từ vựng IELTS theo chủ đ�:
Là má»™t bá»™ tà i liệu rất đáng tin cáºy và phổ biến trong việc ôn luyện từ vá»±ng cho kỳ thi IELTS. Bá»™ sách nà y bao gồm các cuốn sách được thiết kế đặc biệt cho các cấp Ä‘á»™ từ há»�c viên Beginner (má»›i há»�c) cho đến Advanced (nâng cao).
Má»—i cuốn sách trong bá»™ “Cambridge Vocabulary for IELTS Series” táºp trung và o các chủ Ä‘á»� và gồm nhiá»�u bà i táºp, câu há»�i và các hoạt Ä‘á»™ng há»�c táºp để giúp ngÆ°á»�i Ä‘á»�c cải thiện khả năng từ vá»±ng và sá» dụng từ vá»±ng má»™t cách hiệu quả trong bà i thi IELTS.
Ä�iểm đáng chú ý của bá»™ sách nà y là việc cung cấp các từ vá»±ng theo 25 chủ Ä‘á»� thÆ°á»�ng xuyên xuất hiện trong bà i thi IELTS, nhÆ° môi trÆ°á»�ng, công nghệ, xã há»™i, giáo dục, kinh doanh và nhiá»�u chủ Ä‘á»� khác. Bá»™ sách cÅ©ng cung cấp và dụ và giải thÃch ngữ cảnh sá» dụng từ vá»±ng để ngÆ°á»�i há»�c đạt được hiểu biết toà n diện vá»� từ vá»±ng IELTS.
Check Your English Vocabulary for IELTS do Rawdon Wyatt viết là má»™t cuốn sách giáo trình rất hữu Ãch để ôn táºp từ vá»±ng trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Cuốn sách nà y được thiết kế để cung cấp má»™t loạt các bà i táºp và hoạt Ä‘á»™ng giúp ngÆ°á»�i há»�c nâng cao khả năng từ vá»±ng của mình.
Sách “Check Your English Vocabulary for IELTS” mang lại má»™t cách tiếp cáºn toà n diện cho từ vá»±ng IELTS thông qua việc táºp trung và o các từ và cụm từ quan trá»�ng và phổ biến nhất. Nó cung cấp cho ngÆ°á»�i Ä‘á»�c các bà i táºp Ä‘a dạng nhÆ° Ä‘iá»�n từ còn thiếu, sắp xếp từ thà nh câu hoà n chỉnh, Ä‘iá»�n từ đúng và o các ngữ cảnh rá»—ng và nhiá»�u hoạt Ä‘á»™ng há»�c táºp khác.
Cuốn sách cÅ©ng cung cấp các gợi ý, giải thÃch và phần trả lá»�i để giúp ngÆ°á»�i há»�c tá»± ôn táºp và kiểm tra kiến thức của mình. Ngoà i ra, nó cung cấp má»™t số câu trả lá»�i mô hình và và dụ để giúp ngÆ°á»�i há»�c hiểu rõ ngữ cảnh sá» dụng từ vá»±ng trong bà i thi IELTS.
“Essential Words for the IELTS” do Lin Lougheed viết là má»™t cuốn sách từ vá»±ng quan trá»�ng và cần thiết cho kỳ thi IELTS. Cuốn sách nà y táºp trung và o việc giúp ngÆ°á»�i há»�c nắm vững những từ vá»±ng quan trá»�ng và thông dụng nhất được sá» dụng trong các phần thi của IELTS.
Cuốn sách cung cấp các và dụ minh há»�a cụ thể và câu mô phá»�ng giúp ngÆ°á»�i há»�c hiểu rõ ngữ cảnh sá» dụng từ vá»±ng trong bà i thi IELTS. Ngoà i ra, sách còn cung cấp các bà i táºp và câu há»�i để ngÆ°á»�i há»�c ôn táºp và đánh giá kiến thức của mình.
Mong rằng thông qua những chia sẻ trên đây của NativeX có thể giúp cho các bạn sẽ có được hiểu biết rõ hơn v� từ vựng IELTS theo chủ đ�. Ngoà i ra, mình cũng hy v�ng rằng các bạn có thể lên kế hoạch h�c từ vựng theo từng chủ đ� và áp dụng những phương pháp h�c hiệu quả nhất!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Bài viết chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng IELTS và cung cấp các từ vựng IELTS theo chủ đề, đặc biệt các chủ đề chính trong IELTS.
Theo kinh nghiệm của Huyền, để học từ vựng hiệu quả và nhớ từ vựng lâu, mình nên học từ vựng theo chủ đề, theo cụm và theo ngữ cảnh. Mình nên hạn chế học từ vựng riêng rẽ, không có ngữ cảnh cụ thể bởi vì một từ có thể có rất nhiều nghĩa, trong ngữ cảnh này nó có nghĩa abc, trong ngữ cảnh khác nó lại có nghĩa xyz.
Ví dụ từ tissue, Huyền lấy hai ví dụ trong từ điển Oxford để bạn dễ hình dung nhé:
tissue có nghĩa là khăn giấy trong ví dụ này:
Cô ấy lấy một tập khăn giấy từ trong hộp và đặt lên vũng rượu bị đổ.
nhưng trong ngữ cảnh của ví dụ dưới, tissue lại có nghĩa là mô tế bào:
Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.
Do đó, mình nên học từ vựng IELTS theo chủ đề, theo ngữ cảnh, theo cụm từ. Việc học như vậy sẽ giúp mình nhớ từ lâu hơn và dịch từ chính xác hơn.
Theo kinh nghiệm của Huyền mình nên có một quyển vở Từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ mà mình rút ra được khi học từng kỹ năng.
Khi ghi chú từ vựng, mình có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để mình hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.
Ví dụ: cụm từ climate change, khi tra trong từ điển Oxford, Huyền thường ghi chú như sau:
climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu
changes in the earth’s weather, including changes in temperature, wind patterns and rainfall, especially the increase in the temperature of the earth’s atmosphere that is caused by the increase of particular gases, especially carbon dioxide
Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.
Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. (Huyền không ghi phần dịch, ở đây Huyền dịch để mọi người hiểu nghĩa của ví dụ thôi).